I. Nộp chứng chỉ ngoại ngữ / Xét miễn:
1- Nộp chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN):
- Truy cập MyBK.hcmut.edu.vn (MyBK) >> Đăng ký nộp Chứng chỉ ngoại ngữ / Xét miễn.
- Điền thông tin về CCNN đã đạt và kèm theo file chụp hoặc scan CCNN (không cần nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (PĐT)).
- Theo dõi kết quả thẩm tra (sau khoảng tối đa 01 tháng).
Lưu ý:
2. Xét miễn các môn anh văn 1, 2, 3, 4:
SV đăng ký xét miễn sau khi đã đăng ký nộp Chứng chỉ ngoại ngữ (xem Mục 1).
Sau đó thanh toán lệ phí tại MyBK >> BKPay.
- Theo dõi tình trạng xét miễn tại MyBK >> Đăng ký nộp Chứng chỉ ngoại ngữ / Xét miễn
- Cập nhật kết quả xét miễn tại MyBK/app >> xem kết quả học tập của SV (Thời gian cập nhật dự kiến sau 1 tháng nếu SV đã hoàn tất thanh toán lệ phí).
Lưu ý:
3. Thời gian nộp:
4. Riêng Bằng Tú tài Pháp, TCF và DEFL:
Do trường Đại học Sư phạm Tp.HCM giới hạn về thời gian nhận thẩm tra các văn bằng tiếng Pháp nên Nhà trường chỉ tiến hành thẩm tra chứng chỉ tiếng Pháp cuối mỗi tháng.
Nên SV phải Đăng ký nộp Chứng chỉ ngoại ngữ ngay khi có chứng chỉ (văn bằng tiếng Pháp) để Nhà trường thẩm tra kịp thời.
II. Kiểm tra trình độ Tiếng Anh định kỳ:
Đối với Khóa 2020 trở về trước: Kết quả thi kiểm tra trình độ tiếng Anh dùng xét đạt chuẩn ngoại ngữ từng năm học, không dùng để xét miễn / miễn điểm / xét lớp các môn anh văn.
III. Kỳ thi Anh văn Đầu khóa: (áp dụng cho SV từ khóa 2021 trở về sau)
IV. Các câu hỏi khác:
1. Nếu em nộp chứng chỉ toeic 2 kĩ năng nghe và đọc sau ngày 29/8 vậy thì anh văn em được tính là đạt, vậy thì em có được tính 8 chỉ anh văn đó vào số tín chỉ tích lũy không ạ?
2. Môn anh văn theo nhu cầu (Anh văn 1A, 2A, 3A, 4A) đăng ký và cách tính điểm như thế nào?
3. Sinh viên không đăng ký môn học được vì báo thiếu chuẩn anh văn hàng năm (CCAS_0, CCAS_1, CCAS_2, CCAS_3)?
4. Sinh viên không đăng ký môn học được vì báo thiếu chuẩn sinh viên hàng năm SV_N2, SV_N3, SV_N4?
5. SV làm thế nào để đạt chuẩn ngoại ngữ từng năm học?
+ Học đạt các môn anh văn (1, 2, 3, 4), Ngoài ra trong các học kỳ vừa qua, Nhà trường tổ chức các lớp Anh văn học theo nhu cầu để hỗ trợ SV trong việc hoàn tất các học phần Anh văn.
+ Đăng ký nộp CCNN quốc tế và đăng ký miễn điểm anh văn theo quy định.
+ Đối với SV từ khóa 2020 trở về trước: Kỳ kiểm tra Anh văn định kỳ HK221 đã dùng để xét chuẩn Anh văn từng năm, Phòng Đào tạo sẽ không tổ chức kiểm tra anh văn định kỳ theo qui chế. SV có thể đăng ký học các môn Anh văn hoặc nộp CCNN để xét miễn các môn AV và để đạt chuẩn ngoại ngữ từng năm.
+ Đối với SV từ khóa 2021 trở về sau: Sau khi nhập học, Nhà trường tổ chức một kỳ thi Anh văn đầu khóa theo định dạng Toeic dành cho các sinh viên chính quy vừa trúng tuyển. Kết quả kiểm tra sẽ được dùng để xét miễn một lần duy nhất các học phần tiếng Anh tương ứng.
6. SV làm thế nào để đạt các môn anh văn (1, 2, 3, 4)?
+ Đăng ký học các môn anh văn (1, 2, 3, 4) theo chương trình đào tạo.
+ Đăng ký học các lớp Anh văn học theo nhu cầu (Anh văn 1A, 2A, 3A, 4A). Anh văn theo yêu cầu 1A, 2A, 3A, 4A sẽ tính ĐẠT các môn anh văn tương ứng, tính tích luỹ tín chỉ, không tính vào điểm trung bình tích lũy
+ Đăng ký nộp CCNN quốc tế và xét miễn các môn anh văn theo đúng quy định.
7. Chuẩn tốt nghiệp:
- Sinh viên vui lòng xem Quy chế học vụ đào tạo tại hcmut.edu.vn >> Đào tạo >> Quy chế - quy định >> Quy định về học vụ và đào tạo bậc đại học – Phiên bản hợp nhất/ Phụ lục 7. Quy định về chuẩn ngoại ngữ dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt/ 2. Chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp.
- Quy định về kỹ năng Nói – Viết: Tạm thời cho phép sinh viên dùng kết quả các ký kiểm tra kỹ năng Nói – Viết do Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Bách Khoa tổ chức để xét tốt nghiệp. Yêu cầu mức tối thiểu là mức “Đạt”, tương đương mức điểm 200, riêng chương trình tài năng & chương trình Kỹ sư Việt-Pháp là mức “Đạt” tương đương mức điểm 245.
8. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ VSTEP, VNU-EPT với các môn Anh văn:
Lưu ý: Chỉ xét miễn các môn Anh văn 1, 2, 3, 4 cho SV khóa 2020 về trước & SV từ khóa 2021 về sau (áp dụng cho năm học đầu tiên). Không dùng để xét chuẩn tốt nghiệp. Theo thông báo "CÁC THAY ĐỔI CHÍNH VỀ HỌC VỤ TỪ HK222".
Chứng chỉ VSTEP |
Các môn Anh văn |
|||
Anh văn 1 |
Anh văn 2 |
Anh văn 3 |
Anh văn 4 |
|
4.0 |
Đạt |
|
|
|
4.5 |
Đạt |
Đạt |
|
|
5.0 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
5.5 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Chứng chỉ VNU - EPT |
Các môn Anh văn |
||||
|
Anh văn Cơ bản |
Anh văn 1 |
Anh văn 2 |
Anh văn 3 |
Anh văn 4 |
200 |
Đạt |
|
|
|
|
218 |
Đạt |
Đạt |
|
|
|
234 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
|
250 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
260 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
270 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
280 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
290 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
9: Chứng chỉ TCF:
BẢNG QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG: xét chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp
KNLNNVN |
Tiếng Pháp |
Bậc 3 (CEFR B1) |
DELF B1 TCF B1 |
Bậc 4 (CEFR B2) |
DELF B2 TCF B2 |
Bảng quy đổi văn bằng DELF, chứng chỉ TCF với các môn Pháp văn:
Văn bằng DELF |
Chứng chỉ TCF |
Các môn Pháp văn |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7* |
||
A1 |
100 – 199 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
A2 |
200 – 299 |
Đạt |
Đạt |
|
|
|
|
|
B1 |
300 – 399 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
*Pháp văn 7: áp dụng cho sinh viên Khóa 2018 về trước.
Lưu ý:
Tất cả các thông báo về đăng ký môn học, học vụ, học phí, thi, rút môn học, hoãn thi, kiểm tra văn bằng… được cập nhật tại hcmut.edu.vn >> Thông báo >> Phòng Đào tạo, đồng thời các thông báo này được Nhà trường gởi cho SV qua chức năng TIN NHẮN trên trang BKeL/LMS (Hãy cài đặt Moodle Mobile App để được nhắc nhở ngay trên thiết bị di động của cá nhân).
If you still can't find an answer to what you're looking for, or you have a specific question, open a new ticket and we'd be happy to help!
Contact Us